1 |
Triềnd. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.
|
2 |
Triềnthế nhưng sự xuất hiện đó lại là sự xuất hiện của cái ít ỏi, của cái lẻ loi, của cái lác đác, xơ xác bên triền sông hoang vắng.
|
3 |
Triềnd. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triền":&n [..]
|
4 |
Triềndải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi đi dọc theo triền đê triền đồi thoai thoải
|
5 |
TriềnRevolve, turn around, whirl.
|
6 |
Triền Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn. | : '''''Triền''' sông.'' | : ''Hồng.'' | : ''Hà.''
|
<< Trì tức niệm | Triền đà la ni >> |