Ý nghĩa của từ Triền là gì:
Triền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Triền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Triền mình

1

3   2

Triền


d. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1   2

Triền


thế nhưng sự xuất hiện đó lại là sự xuất hiện của cái ít ỏi, của cái lẻ loi, của cái lác đác, xơ xác bên triền sông hoang vắng.
Ẩn danh - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

3

1   3

Triền


d. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triền": . tri ân tri ân Trí Yên trị an Trị An triền [..]
Nguồn: vdict.com

4

1   3

Triền


dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi đi dọc theo triền đê triền đồi thoai thoải
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1   3

Triền


Revolve, turn around, whirl.
Nguồn: buddhismtoday.com

6

1   4

Triền


Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn. | : '''''Triền''' sông.'' | : ''Hồng.'' | : ''Hà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

Thêm ý nghĩa của Triền
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< Trì tức niệm Triền đà la ni >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa