1 |
Tinh Yêu quái. | : ''Con '''tinh'''.'' | Tinh dịch hoặc tinh khí (nói tắt). | Phần xanh ở vỏ tre, nứa. | Cờ hiệu | : ''Tiếng chuông dậy đất, bóng '''tinh''' rợp đường (Truyện Kiều)'' | Hoàn toà [..]
|
2 |
TinhTức tinh kỳ, chỉ chung cờ quạt, tượng trưng cho nghi vệ và đội ngũ quân lính ngày xưa. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tinh": . tanh tánh tạnh tênh [..]
|
3 |
TinhTức tinh kỳ, chỉ chung cờ quạt, tượng trưng cho nghi vệ và đội ngũ quân lính ngày xưa
|
4 |
Tinhd. Yêu quái: Con tinh. d. "Tinh dịch" hoặc "tinh khí" nói tắt. d. Phần xanh ở vỏ tre, nứa. d. Cờ hiệu (cũ): Tiếng chuông dậy đất, bóng tinh rợp đường (K). t. 1. Thông thạo: Khen rằng bút pháp đã tinh (K). 2. Thấy nhanh, hiểu nhanh: Tinh mắt; Tinh ý. ph. Hoàn toàn chỉ là: Ăn tinh gạo. t. "Tinh quái" nói tắt: Nghịch tinh. [..]
|
5 |
Tinhtinh viết đầy đủ dấu là Tỉnh. Tỉnh là tên một đơn vị hành chính cấp quốc gia, cùng cấp thành phố trực thuộc trung ương. ví dụ: tỉnh Hà Tây, tỉnh Hà Nam...
|
6 |
Tinh1. Có nghĩa là tinh thần, đầu óc, tâm trí 2. Ngôi sao, thiên thể (trong từ: hành tinh) 3. Trong sáng (trong từ ''tinh anh'') Ngoài ra đi kèm với một sốtừ khác tạo từ ghép: tinh anh, tinh bào, tinh bột, tinh cầu, tinh chất, tinh dầu, tinh hà...
|
7 |
Tinhcon vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt con hồ li đ&ati [..]
|
8 |
Tinh(y) 1. Chất cơ bản cấu tạo nên cơ thể, duy trì sự sống và nòi giống. Có: T tiên nhiên do thận sinh ra, chi phối sự sinh đẻ, phát triển, già đi và chết; T hậu thiên có nguồn gốc từ thức ăn, qua chuyển hoá của tì mà thành, có tác dụng duy trì dự sống, nuôi dưỡng và bổ sung cho T tiên nhiên. 2. Một trong những nguyên liệu tạo ra huyết. [..]
|
9 |
TinhCleaned rice, freed from the husk, pure; essential, essence, germinating principle, spirit; fine, best, finest.
|
<< Tín tuệ | Tinh chân >> |