1 |
Thanh lương Trong và mát. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Khí trời '''thanh lương'''.''
|
2 |
Thanh lương(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Long (Bình Phước), h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng), h. Kim Bôi (Hoà Bình), h. Thanh Chương (Nghệ An), h. Văn Chấn (Yên Bái). Các kết quả t [..]
|
3 |
Thanh lương(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Long (Bình Phước), h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng), h. Kim Bôi (Hoà Bình), h. Thanh Chương (Nghệ An), h. Văn Chấn (Yên Bái)
|
4 |
Thanh lươngkhí trời trong sạch, mát mẻ
|
5 |
Thanh lươngTrong và mát (cũ): Khí trời thanh lương.
|
6 |
Thanh lươngClear and cool; clear, pure.
|
7 |
Thanh lươngThanh Lương có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
<< Thanh bạch | Thanh Lương Quốc sư >> |