Ý nghĩa của từ Tự Đức là gì:
Tự Đức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Tự Đức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tự Đức mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tự Đức


(Nguyễn Dực Tông; 1829-1883) Huý Hồng Nhâm, vua thứ 4 triều Nguyễn, con thứ 2 của Thiệu Trị. Lên ngôi tháng 11-1847. Dưới thời Tự Đức, nhân dân nhiều nơi nổi loạn chống triều đình như khởi nghĩa Mỹ Lư [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tự Đức


(Nguyễn Dực Tông; 1829-1883) Huý Hồng Nhâm, vua thứ 4 triều Nguyễn, con thứ 2 của Thiệu Trị. Lên ngôi tháng 11-1847. Dưới thời Tự Đức, nhân dân nhiều nơi nổi loạn chống triều đình như khởi nghĩa Mỹ Lương (Hà Tây), khởi nghĩa Cai Vàng (Yên Dũng - Hà Bắc), giặc Khách ở Cao Bằng. Năm 1858, Pháp đánh Đà Nẵng, mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình nh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tự Đức


( Kỷ sửu 1829 - Quý Mùi 1883 ) Tên thật là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm, tên tục là Thì, con thứ hai vua Thiệu Trị, Vua thứ tư triều Nguyễn miếu hiệu là Dục tông, hiệu năm là Tự Đức nên cũng gọi là vua Tự Đức, sinh ngày 25 -8 - Kỷ sửu ( 22-9 -1829 ) Thuở nhỏ ông được phong tước là Phước Tuy Công, năm Mậu thân 1848 vua Thiệu Trị mất ông được nối ngôi năm 1 [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tự Đức


Tự Đức (chữ Hán: 嗣德; 22 tháng 9, 1829 – 19 tháng 7, 1883), còn gọi là Nguyễn Dực Tông (阮翼宗), là vị Hoàng đế thứ 4 của nhà Nguyễn, vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam. Ông tên thật [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Tử Thôi tự cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa