1 |
Sore throatĐau họng.
|
2 |
Sore throatđau họng
|
3 |
Sore throat đau họng
|
4 |
Sore throatDanh từ được dùng theo lĩnh vực y học: - Một tình trạng mà cổ họng của bạn đỏ và cảm thấy đau, đặc biệt là khi bạn nuốt. Tình trạng này thường xuất hiện khi cổ họng tiếp xúc với khí lạnh như thời tiết hay nước lạnh hoặc đồ lạnh với mật độ thường xuyên.
|
5 |
Sore throatCó nghĩa là "bị đau họng". Là một hiện tượng xảy ra khi thanh quản của bạn bị viêm, tấy, sưng khi thời tiết thay đổi khiến không khi thay đổi đột khiến cho cổ họng bạn bị đau rát, ảnh hưởng đến việc ăn uống và ngay cả nói chuyện cũng sẽ khó khăn.
|
<< Spectrographic analysis | oblique stratification >> |