Ý nghĩa của từ Sân thượng là gì:
Sân thượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Sân thượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sân thượng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Sân thượng


ākāsatala (trung), mahātala (trung), vedikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sân thượng


khoảng rộng trên mái bằng của nhà lên sân thượng ngắm trăng phơi quần áo trên sân thượng Đồng nghĩa: gác thượng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sân thượng


Sân thượng là một phần mở rộng ngoài trời trên mái nhà hoặc mái của tầng cao nhất (tầng thượng) của một tòa nhà trên mặt đất. Một sân thượng nói chung sẽ lớn hơn rất nhiều lần so với một ban công và s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Sâu bọ,Côn trùng Sân nhà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa