1 |
Nhu Một tên gọi khác của dân tộc Lự.
|
2 |
Nhut. Dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp: Khi cương khi nhu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu nếu nha n [..]
|
3 |
Nhut. Dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp: Khi cương khi nhu.
|
4 |
NhuMột tên gọi khác của dân tộc Lự
|
5 |
Nhumột từ Hán Việt có nghĩa là nhẹ nhàng, mềm mại, trái nghĩa với cứng rắn, thô bạo... ghép với các từ khác sẽ tạo ra từ mới có ý nghĩa là nhẹ nhàng, yếu đuối... VD: lấy nhu thắng cương nhu đạo nhu nhược, nhu mì...
|
6 |
Nhumềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử ứng xử phải có lúc nhu lúc cương lấy nhu thắng cương Trái nghĩa: cương
|
7 |
Nhu Dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. | : ''Khi cương khi '''nhu'''.''
|
8 |
NhuMột tên gọi khác của dân tộc Lự. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Nhuồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Nhuồn": . nhuần nhuận nhủn nhũn nhún Nhuồn nhuyễn như in. Những từ có chứa "Nhuồn [..]
|
<< Nhuận Đức | Nhà Vàng >> |