1 |
JSCJSC :là từ viết tắt của Join Stock Company ( Công ty Cổ Phần ).Công ty cổ phần là một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, được thành lập và tồn tại độc lập đối với những chủ thể sở hữu nó. Vốn của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được phát hành huy động vốn tham gia của các nhà đầu tư thuộc mọi thành phần kinh tế.
|
2 |
JSCJoint Stock Company: công ty cổ phần. Là công ty cổ phần dưới sự góp vốn của nhiều thành viên. Johnson Space Center: là trung tâm vũ trụ Johnson Space thuộc trung tâm hàng không vũ trụ NASA
|
3 |
JSCviết tắt của "Lyndon B. Johnson Space Center" là trung tâm Cơ quan Hàng không và Không gian Quốc gia Hành chính của đào tạo chuyến bay vũ trụ của con người, nghiên cứu và thống điều khiển bay
|
4 |
JSC1. Joint Stock Company: Công ty cổ phần. Một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn với người sở hữu nó. Chủ sở hữu của các Cty cổ phần là các cổ đông. Mỗi cổ đông nắm giữ số lượng cổ phiếu tương ứng với phần vốn họ góp vào Cty. Một số cổ đông có thể nắm giữ nhiều cổ phiếu hơn các cổ đông khác.
|
5 |
JSCLà từ viết tắt của cụm từ Joint Stock Company. Nó thuộc lĩnh vực kinh tế, luật pháp. Cụm từ này nghĩa là "công ty cô phần" và bắt buộc phải có trên 3 thành viên nhằm thi hành chạy cổ phiếu. "jsc" thường đi sau tên của công ty. Ví dụ: Nha Rong Insurance JSC
|
6 |
JSCViết tắt của "Joint Stock Company" (công ty cổ phần), một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, được thành lập và tồn tại độc lập đối với những chủ thể sở hữu nó. Vốn của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được phát hành huy động vốn tham gia của các nhà đầu tư thuộc mọi thành phần kinh tế.
|
<< gf | jfgi >> |