Ý nghĩa của từ JSC là gì:
JSC nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ JSC. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa JSC mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

JSC


JSC :là từ viết tắt của Join Stock Company ( Công ty Cổ Phần ).Công ty cổ phần là một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, được thành lập và tồn tại độc lập đối với những chủ thể sở hữu nó. Vốn của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được phát hành huy động vốn tham gia của các nhà đầu tư thuộc mọi thành phần kinh tế.
Minhthuy123 - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

JSC


Joint Stock Company: công ty cổ phần. Là công ty cổ phần dưới sự góp vốn của nhiều thành viên.
Johnson Space Center: là trung tâm vũ trụ Johnson Space thuộc trung tâm hàng không vũ trụ NASA
nghiemmailan - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2013

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

JSC


viết tắt của "Lyndon B. Johnson Space Center" là trung tâm Cơ quan Hàng không và Không gian Quốc gia Hành chính của đào tạo chuyến bay vũ trụ của con người, nghiên cứu và thống điều khiển bay
thanhthanh - 00:00:00 UTC 5 tháng 8, 2013

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

JSC


1. Joint Stock Company: Công ty cổ phần. Một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn với người sở hữu nó. Chủ sở hữu của các Cty cổ phần là các cổ đông. Mỗi cổ đông nắm giữ số lượng cổ phiếu tương ứng với phần vốn họ góp vào Cty. Một số cổ đông có thể nắm giữ nhiều cổ phiếu hơn các cổ đông khác.
markarus - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

JSC


Là từ viết tắt của cụm từ Joint Stock Company. Nó thuộc lĩnh vực kinh tế, luật pháp. Cụm từ này nghĩa là "công ty cô phần" và bắt buộc phải có trên 3 thành viên nhằm thi hành chạy cổ phiếu. "jsc" thường đi sau tên của công ty.
Ví dụ: Nha Rong Insurance JSC
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2019

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

JSC


Viết tắt của "Joint Stock Company" (công ty cổ phần), một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, được thành lập và tồn tại độc lập đối với những chủ thể sở hữu nó. Vốn của công ty được chia nhỏ thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần và được phát hành huy động vốn tham gia của các nhà đầu tư thuộc mọi thành phần kinh tế.
iRosa - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013





<< gf jfgi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa