Ý nghĩa của từ IPO là gì:
IPO nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ IPO. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa IPO mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


Cuộc phát hành cổ phiếu lần đầu (''initial public offering''). | Tổ chức sở hữu trí tuệ (''intellectual property organization''). | Nhập/xử lý/xuất (''input/process/output''). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


IPO là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Initial Public Offering có nghĩa là phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu hay được hiểu là doanh nghiệp lần đầu tiên huy động vốn từ công chúng rộng rãi bằng cách phát hành các cổ phiếu
gracehuong - 00:00:00 UTC 17 tháng 8, 2013

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


Phát hành lần đầu ra công chúng tức là khi Đơn Vị Quỹ được chào bán công khai ra công chúng lần đầu tiên.
Nguồn: vcbf.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


Initial Public Offering
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


IPO có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

IPO


Là từ viết tắt của cụm từ Initial Public Offering. Một công ty lập kế hoạch IPO thường sẽ chọn một công ty bảo lãnh hoặc bảo lãnh phát hành. Họ cũng sẽ chọn một sàn giao dịch trong đó cổ phiếu sẽ được phát hành và sau đó được giao dịch công khai
la gi - 00:00:00 UTC 27 tháng 10, 2019

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

IPO


viết tắt của "International Progress Organization" có nghĩa: là một tổ chức phi chính phủ quốc tế (NGO) nó giải quyểt tình trạng tham vấn với Hội đồng Kinh tế và Xã hội của Liên hợp quốc và được kết hợp với Sở Thông tin hồ Liên Hợp Quốc.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2013





<< 龟板 >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa