1 |
Heat Hơi nóng, sức nóng; sự nóng. | Nhiệt. | : ''internal '''heat''''' — nội nhiệt | : ''latent '''heat''''' — ẩn nhiệt | : ''specific '''heat''''' — tỷ nhiệt | : '''''heat''' of evaporation'' — nhi [..]
|
2 |
Heat[hi:t]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ |Tất cảdanh từ hơi nóng, sức nóng; sự nóng (vật lý) nhiệtinternal heat nội nhiệtlatent heat ẩn nhiệtspecific heat tỷ nhiệtheat of evaporation nhiệt bay hơiheat [..]
|
3 |
Heatnhiệt
|
4 |
Heatnhiệt, sức nóng ~ of ablation nhiệt tan mòn~ of condensation nhiệt ngưng kết~ of crystallization nhiệt kết tinh~ of dissociation nhiệt phân ly~ of dissolution nhiệt hoà tan~ of evaporation nhiệt bốc hơi~ of freezing nhiệt đóng băng~ of reaction nhiệt phản ứng~ of solidification nhiệt kết rắ [..]
|
5 |
HeatHeat (Tiếng Việt: Nhiệt) là sản phẩm nước hoa dành cho phụ nữ đầu tiên được thực hiện bởi nghệ sĩ thu âm người Mĩ Beyoncé Knowles cùng hãng Givaudan Claude Dir & Olivier Gillotin. Một tấm áp phích [..]
|
6 |
HeatNhiệt
|
7 |
HeatDanh từ: - Chất lượng của nóng hoặc ấm hoặc nhiệt độ của một thứ gì đó - Hệ thống giữ ấm cho tòa nhà - Một cuộc đua hoặc cuộc thi ít quan trọng hơn trong đó quyết định ai sẽ thi đấu trong sự kiện cuối cùng Động từ: - Để làm một cái gì đó nóng hoặc ấm, hoặc trở nên nóng hoặc ấm
|
8 |
Heat| heat heat (hēt) noun 1. Physics. A form of energy associated with the motion of atoms or molecules and capable of being transmitted through solid and fluid media by conduction, through fluid [..]
|
<< Inlet | Smoke >> |