1 |
Húp cháo1. Không thu được lợi lộc gì hoặc thu được rất ít, không đáng kể từ một phi vụ gì đấy, thường là do chậm chân, bị vuột mất 2. Bị người khác đánh đến mức không thể làm những việc bình thường hàng ngày như ăn cơm, không còn răng để ăn cơm, phải húp cháo. 3. Không còn nhữa, thường là ám chỉ tiền bạc. [..]
|
2 |
Húp cháoThường thì âm thanh của húo cháo kêu rộp rộp, chỉ húp và nuốt chứ ko nhai. Việc sử dụng từ húp cháo để chỉ cho một hành động khi bạn làm một việc và phát ra âm thanh tương tự gọi là húp cháo.
|
<< Haizz | hết xiền >> |