1 |
Esperanto Quốc tế ngữ, tiếng Etperantô.
|
2 |
Esperantongôn ngữ nhân tạo quốc tế được dùng phổ biến nhất, có từ vựng xây dựng trên cơ sở những căn tố chung của nhiều ngôn ngữ châu Âu. [..]
|
<< especially | monolingual >> |