1 |
Du hành"Du" trong du lịch, còn "hành" trong hành tinh. Như vậy, cụm từ "du hành" là động từ có nghĩa là hoạt động đi lại khám phá các hành tinh trong hệ mặt trời hay vũ trụ của các phi hành gia Ví dụ: Trong tương lai sẽ có nhiều người du hành vào vũ trụ
|
2 |
Du hànhđg. (cũ; id.). Đi chơi xa.
|
3 |
Du hànhđg. (cũ; id.). Đi chơi xa.
|
4 |
Du hànhTo roam, wander, travel. Cuộc du hành, journey, trip, tour, voyage.
|
5 |
Du hành"Du" trong du lịch, còn "hành" trong hành tinh. Như vậy, cụm từ "du hành" là động từ có nghĩa là hoạt động đi lại khám phá các hành tinh mới trong hệ mặt trời hay là vũ trụ của các phi hành gia Ví dụ: Trong tương lai sẽ có nhiều người đi du hành vào vũ trụ!!!
|
6 |
Du hành . Đi chơi xa.
|
<< Du tâm | Du hý >> |