Ý nghĩa của từ Chân mây là gì:
Chân mây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Chân mây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chân mây mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Chân mây


Mũi đất ở chân đèo Hải Vân, do dãy Bạch Mã (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100m là mũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7km có mũi đất nhỏ gọi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Chân mây


Mũi đất ở chân đèo Hải Vân, do dãy Bạch Mã (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100m là mũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7km có mũi đất nhỏ gọi [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Chân mây


Mũi đất ở chân đèo Hải Vân, do dãy Bạch Mã (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100m là mũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7km có mũi đất nhỏ gọi là mũi Chân Mây Tây
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

Chân mây


(Văn chương, Ít dùng) như chân trời "Buồn trông nội cỏ dầu dầu, Chân mây mặt đất một màu xanh xanh." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Chân mây


Mũi đất ở chân đèo Hải Vân, do dãy Bạch Mã (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100m là mũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7km có mũi đất nhỏ gọi là mũi Chân Mây Tây.
phương thảo - Ngày 11 tháng 1 năm 2020





<< Chân quì,Chân quỳ Chân lí tuyệt đối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa