1 |
CNCCNC – là viết tắt cho Computer(ized) Numerical(ly) Control(led) có nghĩa là điều khiển bằng máy tính – là việc điều khiển các máy móc khác bằng máy tính với mục đích sản xuất (có tính lặp lại) các bộ phận kim loại hay vật liệu phức tạp, thông qua việc sử dụng các chương trình viết bằng kí hiệu chuyên biệt theo tiêu chuẩn EIA-274-D, thường gọi là mã G. CNC được phát triển cuối thập niên 1940 đầu thập niên 1950 ở phòng thí nghiệm Servomechanism của trường MIT.
|
2 |
CNC Hệ thống điều khiển bằng máy tính.
|
3 |
CNCviết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Numerical Control hoặc Computerized Numerically Controlled - được điều khiển bằng máy tính. chỉ việc sử dụng máy tính cùng các thuật toán để điều khiển hoạt động của các máy móc khác, thường sử dụng trong các nhà máy, dây chuyền sản xuất hàng loạt
|
4 |
CNCCNC – viết tắt cho Computer(ized) Numerical(ly) Control(led) (điều khiển bằng máy tính) – đề cập đến việc điều khiển bằng máy tính các máy móc khác với mục đích sản xuất (có tính lập lại) cá [..]
|
5 |
CNCCông ty Hàng hải Cheng Lie (CNC) được thành lập vào năm 1971. Năm 2007, CNC được CMA CGM mua lại và trở thành công ty con tích hợp đầy đủ của Tập đoàn CMA CGM. Vào tháng 1 năm 2019, CNC đã trở thành một thương hiệu của APL Co. Pte Ltd. Chuyên môn CNC CNC ở châu Á, kết hợp với các nguồn lực toàn cầu của CMA CGM Group có nghĩa là dịch vụ hiệu quả cho khách hàng. Một hệ thống đặt phòng trực tuyến cũng như một công cụ Theo dõi hàng hóa có sẵn thông qua trang web và một ứng dụng
|
6 |
CNCCNC có thể bao gồm các nghĩa sau:
|
<< thú hứng | ximôckinh >> |