1 |
Cười khẩycười nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn và khẽ, tỏ vẻ khinh thường hoặc mỉa mai nhếch mép cười khẩy
|
2 |
Cười khẩycười khẩy là Cười hơi nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn, tỏ ý xem thường. đgt, dt Cười nhếch mép có ý mỉa mai: Anh ấy không chịu được cái cười khẩy của ông ta. Cười có ý khinh khỉnh và mỉa mai.
|
<< Cười miếng chi | Cười khì >> |