Ý nghĩa của từ Biên chế là gì:
Biên chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Biên chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Biên chế mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

Biên chế


là số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, do đơn vị quyết định hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo hướng dẫn của Nhà nước. 116/2003/NĐ-CP
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

Biên chế


một công ty trả tiền cho nhân viên của mình. Quản lý biên chế là một chức năng quan trọng của các nhân viên kế toán và liên quan đến nhiều khía cạnh của biên chế báo cáo cho chính phủ, bao gồm cả thuế phải nộp thay mặt cho nhân viên, thuế thất nghiệp, và bồi thường người lao của. [..]
Nguồn: dichvuketoanviet.com (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

Biên chế


sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định biên chế đội ngũ Danh từ cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Biên cương Bitum >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa