1 |
Bình Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng. | : ''Dẫu sao '''bình''' đã vỡ rồi (Truyện Kiều)'' | Bình phong nói tắt. | : ''Vâng lời ra trước '''bình''' the [..]
|
2 |
Bìnhđây dùng tắt chữ tước bình trong tích kén rể vẽ chim sẻ trên bình phong, ai bắn trúng mắt chim thì gả. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bình": . ban [..]
|
3 |
Bìnhđây dùng tắt chữ tước bình trong tích kén rể vẽ chim sẻ trên bình phong, ai bắn trúng mắt chim thì gả
|
4 |
Bìnhbức bình phong ngăn phòng khách với phòng ngủ
|
5 |
Bình1 dt. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng: Dẫu sao bình đã vỡ rồi (K). 2 dt. Bình phong nói tắt: Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (K). 3 tt. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ: Thi đỗ hạng bình. 4 tt. Thái bình nói tắt: Thời bình. 5 đgt. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn: [..]
|
6 |
Bìnhđồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy bình vôi bình rượu bình cắm hoa (Phương ngữ) ấm để pha trà pha một bình tr [..]
|
7 |
Bìnhcāṭi (nữ), bhājana (trung), ghaṭa (trung)
|
8 |
BìnhEven, level, tranquil; ordinary.
|
9 |
BìnhDấu hoá, xoá ảnh hởng của dấu thang hoặc giáng.
|
<< Biểu thị | Bình đẳng >> |