Ý nghĩa của từ As là gì:
As nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ As. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa As mình

1

11 Thumbs up   10 Thumbs down

As


(asen) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   11 Thumbs down

As


- như là, với cương vị là, tư cách là...
ví dụ: as a student, I need to study well
( là một sinh viên, tôi cần học tập tốt)
- khi, lúc...
As he came, they had left already
( khi anh ấy đên, họ đi hết cả rồi)
- bởi vì
As I'm sick, I will not go to that farewell party
vì tôi ốm, nên tôi sẽ không đến được bữa tiệc chia tay đó
gracehuong - Ngày 30 tháng 7 năm 2013

3

14 Thumbs up   15 Thumbs down

As


: tốc độ đánh
Nguồn: diendan.garena.vn (offline)

4

10 Thumbs up   11 Thumbs down

As

Nguồn: vnmilitaryhistory.net (offline)

5

12 Thumbs up   14 Thumbs down

As


loại từ: liên từ
ý nghĩa: như
as you know
như anh đã biết
some People's Democracies as Vietnam, Korea...
một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
late as usual
muộn như thường lệ
là, với tư cách là
I speak to you as a friend
tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
cũng, bằng
he is as old as you
anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
IDIOMS
as far as
xa tận, cho tận đến
to go far as the station
đi đến tận nhà ga
đến chừng mức mà
far as I know
đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
as far back as
lui tận về
as far back as two years ago
lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
as far; as to
về phía, về phần
as for me
về phần tôi
as good as
(xem) good
as long as
(xem) as much as
cũng chừng này, cũng bằng này
you can take as much as you like
anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
as much
cũng vậy
I thought as much
tôi cũng nghĩ như vậy
as well
(xem) well
as well as
(xem) well
as yet
(xem) yet
liên từ
lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
he came in as I was speaking
khi tôi đang nói thì hắn vào
vì, bởi vì
as it was raining hard, we could not start
vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
để, cốt để
he so arranged matters as to suit everyone
anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
be so kind (good) as to let me know...
anh hãy vui lòng cho tôi biết...
tuy rằng, dù rằng
tired as she was did not leave her task undone
tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
IDIOMS
as if
như thế, y như thế
as it were
có thể là như vậy, có thể cho là như vậy
he is not equal to the task, as it were
hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
as though
(xem) though
đại từ
mà, người mà, cái mà...; như
he is the same man as I met yesterday
ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
such a genius as Marx
một thiên tài như Mác
điều đó, cái đó, cái ấy
he was a foreigner, as they perceived from his accent
ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
danh từ, số nhiều asses
đồng át (tiền La mã)
leglove - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

6

6 Thumbs up   9 Thumbs down

As


[æz, əz]|phó từ|giới từ|liên từ|Tất cảphó từ ( as ... as ) ở cùng một chừng mực, bằnghe is as old as you anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anhhe's as tall as his father nó cao bằng bố nómy ca [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

7

9 Thumbs up   12 Thumbs down

As


  • đổiHội chứng rối loạn tự kỷ
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    8

    11 Thumbs up   15 Thumbs down

    As


    (asen) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "As". Những từ phát âm/đánh vần giống như "As": . ác Ag AK As. Những từ có chứa "As": . As ASEAN BASIC [..]
    Nguồn: vdict.com

    9

    7 Thumbs up   12 Thumbs down

    As


    Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen.
    Nguồn: vi.wiktionary.org





    << An Đôn Phác Ba Lai >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa