Ý nghĩa của từ ủi là gì:
ủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủi


Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng). | : ''Máy '''ủi'''.'' | : ''Xe '''ủi''' đất.'' | . Là (quần áo).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủi


1 đg. Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng). Máy ủi. Xe ủi đất.2 đg. (ph.). Là (quần áo).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủi


1 đg. Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng). Máy ủi. Xe ủi đất. 2 đg. (ph.). Là (quần áo).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủi


đẩy đất đá nổi trên mặt đất đi nơi khác để san lấp cho phẳng máy ủi xe ủi ủi đất san nền Động từ (Phương ngữ) là (quần áo) ủi quần áo cho phẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ức chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa