Ý nghĩa của từ ếch nhái là gì:
ếch nhái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ếch nhái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ếch nhái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ếch nhái


Loài động vật có xương sống, có bốn chân hai chân sau dài, da nhờn, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn. | : ''Ngoài vườn '''ếch nhái''' kêu suốt đêm.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ếch nhái


dt. Loài động vật có xương sống, có bốn chân hai chân sau dài, da nhờn, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn: Ngoài vườn ếch nhái kêu suốt đêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ếch nhái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ếch nhái


dt. Loài động vật có xương sống, có bốn chân hai chân sau dài, da nhờn, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn: Ngoài vườn ếch nhái kêu suốt đêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ếch nhái


nhóm động vật có xương sống, da trần, vừa sống ở cạn vừa sống ở nước.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ẻo lả ề à >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa