Ý nghĩa của từ ưu sầu là gì:
ưu sầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ưu sầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưu sầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu sầu


Lo buồn rầu rĩ. | : ''Gạt bỏ những nỗi '''ưu sầu''' để lo vào công việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu sầu


tt (H. ưu: buồn; sầu: rầu rĩ) Lo buồn rầu rĩ: Gạt bỏ những nỗi ưu sầu để lo vào công việc.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu sầu


tt (H. ưu: buồn; sầu: rầu rĩ) Lo buồn rầu rĩ: Gạt bỏ những nỗi ưu sầu để lo vào công việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu sầu


(Từ cũ, Ít dùng) lo buồn rầu rĩ "Tình ly biệt thờ ơ góp lại, Mối ưu sầu gỡ mãi chưa xong." (TTK)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu sầu


sokī (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ưu phiền ưu việt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa