Ý nghĩa của từ ơn là gì:
ơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ơn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơn


| : ''Làm '''ơn''' nên oán. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơn


d. Nh. ân : Làm ơn nên oán (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ơn". Những từ có chứa "ơn": . A Mrơn A Vương A-đi-xơn Am Hán chùa Lương An Dương An Dương Vương An Khương An Lương An Nhơn A [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơn


d. Nh. ân : Làm ơn nên oán (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơn


điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người ấy nhận thức như là cần phải đền đáp nhớ ơn ghi ơn "Làm ơn ắt h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ơ hờ ưu điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa