1 |
đeo đuổi Kiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ, bất kể khó khăn, thất bại. Nhà nghèo, vẫn đeo đuổi học tập.
|
2 |
đeo đuổiđg. Kiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ, bất kể khó khăn, thất bại. Nhà nghèo, vẫn đeo đuổi học tập.
|
3 |
đeo đuổiđg. Kiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ, bất kể khó khăn, thất bại. Nhà nghèo, vẫn đeo đuổi học tập.
|
4 |
đeo đuổikiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ, bất kể khó khăn, thất bại đeo đuổi mối tình đơn phương đeo đuổi công [..]
|
5 |
đeo đuổinibbisati (ni + vis + a), nisevati (ni + sev + a)
|
<< đe | đo ván >> |