Ý nghĩa của từ đầu phiếu là gì:
đầu phiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đầu phiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đầu phiếu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu phiếu


đg. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết. Chế độ phổ thông đầu phiếu. Kết quả cuộc đầu phiếu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đầu phiếu". Những từ có chứa "đầu p [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu phiếu


đg. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết. Chế độ phổ thông đầu phiếu. Kết quả cuộc đầu phiếu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu phiếu


bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết cuộc đầu phiếu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu phiếu


Đầu phiếu là một cách thức để cho một nhóm người, như hội nghị hay các cử tri, ra quyết định hay bày bỏ ý kiến của mình — thường đi cùng với các cuộc thảo luận, tranh luận hay các chiến dịch tranh cử. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu phiếu


Đầu phiếu là một cách thức để cho một nhóm người, như hội nghị hay các cử tri, ra quyết định hay bày bỏ ý kiến của mình — thường đi cùng với các cuộc thảo luận, tranh luận hay các chiến dịch tranh cử. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đầu phiếu


. Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết. | : ''Chế độ phổ thông '''đầu phiếu'''.'' | : ''Kết quả cuộc '''đầu phiếu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ù ễnh ương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa