Ý nghĩa của từ đĩnh là gì:
đĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đĩnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đĩnh


Thoi (vàng, bạc). | : ''Một '''đĩnh''' bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đĩnh


1 dt. Thoi (vàng, bạc): một đĩnh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đĩnh": . ám ảnh án Anh anh ảnh ánh ảo ảnh. Những từ có chứa "đĩnh": . đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đĩnh


1 dt. Thoi (vàng, bạc): một đĩnh bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đĩnh


(Từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ một đĩnh bạc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đăng đơn sơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa