Ý nghĩa của từ đà điểu là gì:
đà điểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đà điểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đà điểu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đà điểu


Chim rất to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đà điểu


d. Chim rất to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đà điểu


d. Chim rất to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đà điểu


chim rất to, cổ dài, chân cao, chạy nhanh, sống ở một số vùng nhiệt đới.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đà điểu


Struthionidae (đà điểu châu Phi) Rheidae (đà điểu Nam Mỹ) Casuariidae (đà điểu Úc) †Aepyornithidae (chim voi) †Dinornithidae (moa) Bộ Đà điểu (danh pháp khoa học: Struthioniformes) là một nhóm các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đoạt đào hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa