1 |
ăn uống Ăn và uống nói chung. | : '''''Ăn uống''' đơn sơ nên ít bệnh (Hoàng Đạo Thúy)'' | Bày vẽ cỗ bàn. | : ''Cưới xin không '''ăn uống''' gì.''
|
2 |
ăn uốngđgt. 1. Ăn và uống nói chung: Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (HgĐThuý) 2. Bày vẽ cỗ bàn: Cưới xin không ăn uống gì.
|
3 |
ăn uốngđgt. 1. Ăn và uống nói chung: Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (HgĐThuý) 2. Bày vẽ cỗ bàn: Cưới xin không ăn uống gì.
|
4 |
ăn uốngăn và uống (nói khái quát) ăn uống điều độ chưa ăn uống gì ăn uống nhân dịp gì ăn uống linh đình tổ chức ăn uống mừng tân gia [..]
|
5 |
ăn uốngĂn là từ dùng để chỉ hành vi nạp năng lượng nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung trong đó có con người.
|
<< cần thiết | chăn >> |