Ý nghĩa của từ ăn thề là gì:
ăn thề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn thề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn thề mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thề


Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. | : ''Uống máu '''ăn thề'''.'' | : ''Làm lễ '''ăn thề'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thề


đg. Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. Uống máu ăn thề. Làm lễ ăn thề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn thề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn thề": . An Thái An [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thề


đg. Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. Uống máu ăn thề. Làm lễ ăn thề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thề


cùng thề với nhau một cách trang nghiêm làm lễ ăn thề cắt máu ăn thề
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn nói ăn tiêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa