1 |
ông bà Từ chỉ ông nội bà nội hoặc ông ngoại bà ngoại. | : '''''Ông bà''' tôi đều vẫn khỏe.'' | : ''Con cho các cháu lại thăm '''ông bà''''' | Từ chỉ vợ chồng một gia đình đều đã có tuổi. | : ''Hôm nay, vợ [..]
|
2 |
ông bàdt, đt 1. Từ chỉ ông nội bà nội hoặc ông ngoại bà ngoại: Ông bà tôi đều vẫn khỏe; Con cho các cháu lại thăm ông bà 2. Từ chỉ vợ chồng một gia đình đều đã có tuổi: Hôm nay, vợ chồng tôi đến thăm ông bà [..]
|
3 |
ông bàdt, đt 1. Từ chỉ ông nội bà nội hoặc ông ngoại bà ngoại: Ông bà tôi đều vẫn khỏe; Con cho các cháu lại thăm ông bà 2. Từ chỉ vợ chồng một gia đình đều đã có tuổi: Hôm nay, vợ chồng tôi đến thăm ông bà là vì có chút việc.
|
4 |
ông bàÔng bà là cha mẹ của cha mẹ một người. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại. Mỗi sinh vật được sinh sản hữu tính (trừ trường hợp thể hợp khảm - chi [..]
|
<< đinh | bộp chộp >> |