1 |
ôn đới Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà. | : ''Nước.'' | : ''Pháp ở vào '''ôn đới'''.''
|
2 |
ôn đớidt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ôn đới". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
ôn đớidt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.
|
4 |
ôn đớiTrái đất được chia thành 3 vành đai khí hậu: hàn đới (lạnh nhất), ôn đới (mát mẻ), nhiệt đới (nóng nhất). Tuy nói là mát mẻ, nhưng một số quốc gia nằm trong vành đai ôn đới vẫn có tuyết rơi và nhiệt độ có thể xuống mức thấp đáng kể.
|
5 |
ôn đớiÔn đới là một khu vực khí hậu nằm tại các vĩ độ từ cận kề cận nhiệt đới tới các vòng cực của Trái Đất. Miền ôn đới thể hiện các mùa một cách rõ rệt và tồn tại ở cả Bắc bán cầu lẫn Nam bán cầu. Khí hậu [..]
|
<< ôm ấp | ông tướng >> |