Ý nghĩa của từ ôn đới là gì:
ôn đới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ôn đới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ôn đới mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn đới


Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà. | : ''Nước.'' | : ''Pháp ở vào '''ôn đới'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn đới


dt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ôn đới". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn đới


dt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn đới


Trái đất được chia thành 3 vành đai khí hậu: hàn đới (lạnh nhất), ôn đới (mát mẻ), nhiệt đới (nóng nhất).
Tuy nói là mát mẻ, nhưng một số quốc gia nằm trong vành đai ôn đới vẫn có tuyết rơi và nhiệt độ có thể xuống mức thấp đáng kể.
nga - Ngày 18 tháng 10 năm 2018

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn đới


Ôn đới là một khu vực khí hậu nằm tại các vĩ độ từ cận kề cận nhiệt đới tới các vòng cực của Trái Đất. Miền ôn đới thể hiện các mùa một cách rõ rệt và tồn tại ở cả Bắc bán cầu lẫn Nam bán cầu. Khí hậu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ôm ấp ông tướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa