1 |
ôm ấp Ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết. | : '''''Ôm ấp''' đứa con vào lòng.'' | Ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết. | : '''''Ôm ấp''' hoài bão lớn lao.'' | : '''''Ôm ấp''' những mộng tưở [..]
|
2 |
ôm ấptt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.. Các kết [..]
|
3 |
ôm ấptt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.
|
4 |
ôm ấpsajati (saj + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
|
5 |
ôm ấpHành động quàng tay qua người thể hiện sự yêu thương giữa hai hay nhiều người với nhau. Ví dụ: Cô ấy đang ôm ấp đứa con trai bé bỏng của mình trong lòng. Ngoài ra, ôm ấp còn thể hiện ý niệm trong lòng. Ví dụ: Anh ta vẫn không thể quên cô ấy, vẫn ngày ngày ôm ấp hình bóng của cô ta.
|
<< ôm chân | ôn đới >> |