Ý nghĩa của từ ôm ấp là gì:
ôm ấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ôm ấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ôm ấp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôm ấp


Ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết. | : '''''Ôm ấp''' đứa con vào lòng.'' | Ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết. | : '''''Ôm ấp''' hoài bão lớn lao.'' | : '''''Ôm ấp''' những mộng tưở [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôm ấp


tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôm ấp


tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôm ấp


sajati (saj + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôm ấp


Hành động quàng tay qua người thể hiện sự yêu thương giữa hai hay nhiều người với nhau.
Ví dụ: Cô ấy đang ôm ấp đứa con trai bé bỏng của mình trong lòng.
Ngoài ra, ôm ấp còn thể hiện ý niệm trong lòng.
Ví dụ: Anh ta vẫn không thể quên cô ấy, vẫn ngày ngày ôm ấp hình bóng của cô ta.
nga - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2018





<< ôm chân ôn đới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa