Ý nghĩa của từ án là gì:
án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa án mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án


Bàn cao và hẹp mặt. | Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. | : ''Vụ '''án''' chưa xử.'' — Án giết người. | Quyết định của toà xử một vụ án. | : ''Bản '''án''' tử hìn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án


1 d. Bàn cao và hẹp mặt.2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án.3 d. Án [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án


1 d. Bàn cao và hẹp mặt. 2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án. 3 d. Án sát (gọi tắt). 4 đg. 1 Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa đường. 2 (kết hợp hạn chế). Đóng quân lại một chỗ. Án quân lạ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án


vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án vụ án chưa xử án giết người (Khẩu ngữ) bản án (nói tắt) nhận án tử h& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cơ sở cơm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa