1 |
ủ1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng [..]
|
2 |
ủỦ trong nghề luyện kim và khoa học vật liệu là một phương pháp nhiệt luyện nhằm mục đích sửa chữa lại sự sắp xếp cấu trúc tinh thể của vật liệu để cho một vật liệu có tính mềm hơn để cải thiện tính gi [..]
|
3 |
ủ 1. Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa. | : '''''Ủ''' lò.'' | : '''''Ủ''' bếp than.'' | : '''''Ủ''' trấu.'' | Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất. | : '''''Ủ''' rượu.'' [..]
|
4 |
ủ1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép. 2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đã ủ rồi. 3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa lá) héo r [..]
|
5 |
ủphủ kín, trùm kín để giữ lửa hoặc giữ nhiệt độ ủ than ủ cơm cho nóng lấy chăn ủ ấm cho con phủ kín nguyên liệu chế biến để tạo ra nhiệt độ thích hợp cho [..]
|
<< phụ lực | ù >> |