Ý nghĩa của từ ủ là gì:
ủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Ủ trong nghề luyện kim và khoa học vật liệu là một phương pháp nhiệt luyện nhằm mục đích sửa chữa lại sự sắp xếp cấu trúc tinh thể của vật liệu để cho một vật liệu có tính mềm hơn để cải thiện tính gi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1. Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa. | : '''''Ủ''' lò.'' | : '''''Ủ''' bếp than.'' | : '''''Ủ''' trấu.'' | Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất. | : '''''Ủ''' rượu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép. 2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đã ủ rồi. 3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa lá) héo r [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


phủ kín, trùm kín để giữ lửa hoặc giữ nhiệt độ ủ than ủ cơm cho nóng lấy chăn ủ ấm cho con phủ kín nguyên liệu chế biến để tạo ra nhiệt độ thích hợp cho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phụ lực ù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa