1 |
wwf Quỹ quốc tế bảo vệ động vật hoang dã (World Wildlife Fund). | Viết tắt. | Quỹ quốc tế bảo vệ động vật hoang dã (World Wildlife Fund).
|
2 |
wwfviết tắt của "World Wildlife Fund" là tổ chức quốc tế được thành lập để huy động vốn cho các dự án bảo tồn, ước tính năm 1961. Các tổ chức quốc tế, tin rằng tên của nó không còn phản ánh phạm vi hoạt động của nó, trở thành"Worldwide Fund for Nature" (Quỹ Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên) trong năm 1986, nhưng các nhóm có liên quan tại Hoa Kỳ và Canada giữ lại tên ban đầu
|
3 |
wwf1. viết tắt của World Wrestling Federation - hiệp hội đấu vật (pro wrestling) thế giới. tên cũ của WWE - World Wrestling Entertainment. là một công ty chuyên kinh doanh, tổ chức các sự kiện đấu vật biểu diễn - Pro wrestling và nhiều dịch vụ liên quan 2. viết tắt của World Wide Fund for nature - quỹ bảo vệ thiên nhiên thế giới - tổ chức quốc tế chuyên tổ chức các hoạt động bảo vệ môi trường và các loài động vật. biểu tượng hình một con gấu trúc
|
4 |
wwfQuỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên, (tiếng Anh: World Wide Fund For Nature - WWF) là một trong những tổ chức phi chính phủ lớn nhất thế giới về bảo vệ thiên nhiên. Tên cũ là Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới [..]
|
5 |
wwfWWF có thể là:
|
6 |
wwfWWF ghi tắt của "World Wide Fund For Nature" (hay World Wide Fund), nghĩa là Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên hay còn gọi là Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quỹ Bảo vệ Thiên nhiên Toàn Cầu. Đây là tổ chức phi chính phủ lớn trong thế giới về bảo vệ thiên nhiên. Công việc của WWF nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, duy trì tái sinh thiên nhiên, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiêu thụ lãng phí
|
<< aug | wto >> |