1 |
wellnesstình trạng cho sức khỏe thể chất và tinh thần, dinh dưỡng cần thiết để bổ sung vào thể trạng để có được sức khỏe nhất, ngăn ngừa các bệnh về tim mạch và kéo dài tuổi thọ.không có tác dụng chữa bệnh.
|
2 |
wellnessDanh từ: - Trạng thái khỏe mạnh - Trong điều kiện khỏe mạnh, không bệnh tật hay dấu hiệu xấu về vật lý cơ thể lẫn tinh thần. - Liên quan đến trạng thái sức khỏe tốt không những về da mà còn về tâm trạng và thói quen sống lành mạnh.
|
3 |
wellnesslà một danh từ có nghĩa: 1. tình trạng sức khỏe thể chất và tinh thần tốt, đặc biệt là khi duy trì chế độ ăn uống thích hợp, tập thể dục, và thói quen. 2. một cách tiếp cận để chăm sóc sức khỏe nhấn mạnh ngăn ngừa bệnh tật và kéo dài tuổi thọ, như trái ngược với nhấn mạnh điều trị bệnh.
|
4 |
wellnessMột tình trạng năng động về sự an khang của thân thể, tâm thần, và xã hội. Đây là một lối sống hiểu được tầm quan trọng của dinh dưỡng, sự khỏe mạnh cân đối của cơ thể, giảm căng thẳng, và tinh thần tự chịu trách nhiệm. An khang được xem là kết quả của bốn yếu tố quan trọng mà một cá nhân có thể kiểm soát ở nhiều mức độ khác nhau: sinh học con ngườ [..]
|
<< xiao | xếp hình >> |