1 |
vklha còn được viết là vcl. là một cách viết tắt của Vãi cả l*n (L*n ở đây là từ tục để chỉ bộ phận sinh dục nữ - vần với hồn, chồn) vcl thường dùng để thể hiện sự bất ngờ, kinh ngạc, thích thú trước một sự việc gì đó. tùy vào ngữ cảnh, thái độ khi nói mà vcl có thể có ý nghĩa khác nhau VD: trúng xổ số 5 tỉ cơ à? VCL! VCL! mày bị điên à?
|
2 |
vklTừ này là từ viết tắt 3 chữ cái đầu của từ "vô kỷ luật", tức là để chỉ những người có thái độ kém, ko tuân theo các quy tắc chuẩn mực đã đặt ra Từ này theo nghĩa bậy bạ cũng có thể dịch thành "vãi cả l**", để chửi thề
|
3 |
vklVKL dịch theo kiểu Zui Ze như là: Vở không lề, Viết không liền, Vâng… không làm, Vợ kín lắm, Vỡ không lành, Vỏ không lái, Vãi cả Luyện,Vỡ không lành, Vô Kùng Lớn, Vợ kẻ lười,
|
4 |
vklVkl là : vô kỷ luật Vkl nghĩa là : Vãi cả….Luyện vkl là gì: vô kùng lớn vkl la gi: Vỡ cả lòng Thế nào là vkl: vãi cả lòng The nao la vkl: vỡ cái ly vkl nghia la : vì kông lý
|
5 |
vkl"vãi cả l..." có thể hiểu theo rất tục hoặc bình thường tùy theo nhóm người giao tiếp. ví dụ có thể là vãi cả lúa, vãi cả lọ,... biểu thị sự ngạc nhiên, thường được dùng bởi giới trẻ -hôm qua t cưa đổ em H. -em H á? vkl
|
6 |
vklLà cách diễn đạt đang ngày càng trở nên phổ biến trong giới trẻ Việt, thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt. Được dùng khi từ "vãi" không đủ đắt để truyền tải sự nghiêm trọng của tình huống.
|
7 |
vklvào không like
|
8 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
9 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
11 |
vklVkl : Vú khổng lồ Vãi.........khổ luyện Vô kùng luôn ........................................................................................................... Vẫn khóc lóc
|
12 |
vklTừ "vkl" ghi tắt của cụm từ "vãi cả lồn" hoặc "vãi cái lồn". Trong đó chữ "k" có phát âm giống "c" nên giới trẻ Việt Nam đã sử dụng thay thế. Đây là một cụm từ tục tĩu dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên, bất ngờ hay không nói nên lời trước một sự việc nào đó
|
13 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
14 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
15 |
vkllà cách nói lóng và tục của các bạn tuổi teen, được dùng trong văn nói trong các trường hợp giao tiếp thân mật. có thể hiểu là một câu cảm thán, thường được nói ra khi người nói cảm thấy ngạc nhiên về một điều gì đó. ví dụ: A: hôm qua tao nhặt được 10M mày ạ ! B: vkl
|
16 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
17 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
18 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
19 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
20 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
21 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
22 |
vkl- Vô kỉ luật - Vãi kả lều (Vãi cả lều) - vợ kẻ lười - vâng không làm - very kool (viết biến thể của Very Cool: Vì công lý - volume license key được sử dụng khi lắp đặt phần mềm
|
<< xd | bj >> |