Ý nghĩa của từ võng mạc là gì:
võng mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ võng mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa võng mạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

võng mạc


Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài. | : '''''Võng mạc''' có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

võng mạc


dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

võng mạc


lớp màng ở phía sau nhãn cầu, nơi hiện ra ảnh của vật viêm võng mạc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

võng mạc


dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
Nguồn: vdict.com





<< vô hại vùng vẫy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa