1 |
uyênchim uyên ương
|
2 |
uyêndo chữ uyên ương, giống chim ở với nhau từng đôi, nên người ta thường dùng để chỉ vợ chồng
|
3 |
uyênTiếng việt Danh từ (Trong Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) hay để nhấn mạnh là 2 người khá yêu nhau, cũng có khi mang ý nghĩa mỉa mai ví dụ: Đôi uyên ương đó ngày càng mặn nồng lắm
|
4 |
uyên1. Danh từ (Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) Ví dụ: rẽ thuý chia uyên "Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân." (TKiều)
|
5 |
uyên(Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) rẽ thuý chia uyên "Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng ngày chi [..]
|
6 |
uyênTừ "uyên" trong uyên bác. Tại Việt Nam, các bậc cha mẹ thường dùng từ này để đặt tên cho con gái với mong muốn khi lớn lên con sẽ uyên bác, thông minh. Một số tên lót khi đi cùng với tên Uyên được sử dụng phổ biến hiện nay là: Mỹ Uyên, Phương Uyên, Nhã Uyên,...
|
7 |
uyên Chim uyên ương.
|
8 |
uyêndo chữ uyên ương, giống chim ở với nhau từng đôi, nên người ta thường dùng để chỉ vợ chồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "uyên": . uyên uyên. Nhữ [..]
|
<< vinh quang | tỳ bà >> |