1 |
utcUTC có nghĩa là giờ chuẩn quốc tế, trước đây nó có tên viết tắt là giờ GMT, sau này đổi thành UTC. Mỗi nước sẽ có một múi giờ chuẩn riêng. Ở Việt Nam, múi giờ là +7 UTC.
|
2 |
utcHết hiệu lực (Universal Time Coordination): Giờ quốc tế. 12/2007/QĐ-BGTVT
|
3 |
utcUTC thường gọi là giờ phối hợp quốc tế - chuẩn quốc tế về ngày giờ. UTC được dựa trên chuẩn cũ là giờ trung bình Greenwich (đặt ra ở thế kỉ 19 bởi Hải quân Anh) và được đổi tên thành giờ quốc tế (UT). Vào năm 1980, vì những bất lợi từ UT mà người ta nghiên cứu và chuyển sang UTC dựa trên hàng trăm đồng hồ nguyên tử xezi trên khắp thế giới để mang đến độ chính xác cao hơn.
|
4 |
utcUniversal time (coordinated)
|
5 |
utcGiờ phối hợp quốc tế hay UTC, là một chuẩn quốc tế về ngày giờ thực hiện bằng phương pháp nguyên tử. "UTC" không hẳn là một từ viết tắt, mà là từ thỏa hiệp giữa viết tắt tiếng Anh "CUT" (Coordinated U [..]
|
<< of course | nite >> |