1 |
ur1. Viết tắt của your: của bạn, tính từ sở hữu của you. VD: ur love, ur friend, uranus 2. Viết tắt của you are: dạng chia thời hiện tại của động từ "be" với you VD: ur nuts, ur good,...
|
2 |
urUr là từ viết tắt trong của từ your: nghĩa là "của bạn", sử dụng phổ biến trong văn phong tin nhắn của giới trẻ. Các cụm từ thường gặp như Take ur time: bạn cứ tự nhiên ( trong trường hợp mình Đang nói chuyện mà có điện .thoại gọi đến, mình xin lỗi để nghe điện thoại thì người kia trả lời take ur time
|
3 |
urcũng có thể là của chúng ta, của mọi người
|
4 |
urUr là tên gọi của lục địa đầu tiên đã biết, có thể được hình thành cách đây 3 tỷ năm trước trong giai đoạn đầu của liên đại Thái Cổ.
Ur kết nối với các lục địa Nena và Atlantica khoảng 1 tỷ năm trước [..]
|
5 |
urUr có thể là:
|
<< rr | xl >> |