1 |
up- ở trên, lên trên, đưa lên, chỉ xu hướng chuyển động từ thấp lên cao Eg: Up lên mạng - chỉ sự hoàn thành một hành động Eg: he drank up all milk. - là hậu tố thường được tìm thấy trong các địa danh theo ngôn ngữ ở miền Tây Nam Australia.
|
2 |
up1. Lên 2. Hành động post bài, comment để topic của mình lên trang đầu trong các diễn đàn, nhất là các topic mua bán 3. Tên một bộ phim hoạt hình hành động, tâm lí, hài, phiêu lưu trẻ em rất nổi tiếng của hãng Disney.
|
3 |
uplàm nghẹt (ống núi lửa)
|
4 |
up1. trạng từ : ở trên, ở vị trí cao hơn. ví dụ They live up in the mountains nghĩa là họ sống trên núi. 2.trạng từ:ở mức cao hơn. ví dụ Prices are still going up giá vẫn tiếp tục tăng.
|
5 |
up[ʌp]|phó từ|giới từ|tính từ|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảphó từ ở trên, lên trên, lênup in the air ở trên cao trong không trung không ngủ; không nằm trên giừơngI was up all night with a sic [..]
|
6 |
upVút bay (tựa gốc tiếng Anh: Up) là một bộ phim hoạt hình máy tính được Pixar Animation Studios sản xuất và Walt Disney Pictures phát hành. Bộ phim ra mắt khán giả vào ngày 9 tháng 5 năm 2009 tại Bắc M [..]
|
7 |
upGiới từ: lên Ví dụ 1: Tôi thức dậy từ rất sớm vào buổi sáng để mua được chiếc áo tôi thích khi cửa hàng đó mở cửa. (I wake up very early in the morning to buy my favorite shirt when the shop is opened). Ví dụ 2: Không bao giờ bỏ cuộc. (Never give up).
|
8 |
up1. một từ tiếng Anh có nghĩa là lên, ngoài ra còn có thể ghép với các động từ để tạo nghĩa khác VD: the only way is up - look up! 2. một từ thường dùng trong các diễn đàn. "up" một topic có nghĩa là comment vào topic hoặc làm cách nào đó để topic lại hiện lên trang nhất
|
9 |
up: được người chơi sử dụng cho các vật phẩm hay tướng quá yếu so với mặt bằng chung của game
|
10 |
up Ở trên, lên trên, lên. | : '''''up''' in the air'' — ở trên cao trong không trung | Dậy, đứng lên, đứng dậy. | : ''to get '''up''' early'' — dậy sớm | : ''the whole nation was '''up''' in arms again [..]
|
<< upset | dear >> |