1 |
unpluggedchưa được cắm điện, chưa được cắm vào amp... chỉ việc chơi nhạc không sử dụng các thiết bị điện tử hỗ trợ âm thanh. nhạc được chơi "mộc", chỉ sử dụng nhạc cụ acoustic và tiếng hát. tương tự như tính từ acoustic VD: Eric Clapton Unplugged là album Clapton chỉ sử dụng guitar gỗ, không dùng đàn electric
|
2 |
unplugged** Rút tháo phích cắm điện or báo điện chưa được sạc ** Chơi nhạc'mộc' không dùng các thiết bị hỗ trợ như loa âm thanh,chỉ sử dụng nhạc acoustic và tiếng hát
|
3 |
unpluggedLà dạng quá khứ của động từ "unplug". 1. Động từ +, Rút/tháo phích cắm +, Thông, gỡ bỏ một sự cản trở khỏi (cái gì) 2.Nghĩa theo chuyên ngành +, Toán & tin: tháo đầu cắm +, Xây dựng: rút chốt điện ra +, Kỹ thuật chung: rút phích cắm
|
<< giải ngân | hr >> |