1 |
uglyUgly là mini-album thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, 2NE1. Album bao gồm sáu bài hát, được sáng tác và sản xuất bởi Teddy Park và Kush. Album được phát hành vào ngày 27 tháng 7 2011, bởi YG Entertain [..]
|
2 |
ugly Xấu, xấu xí. | : ''as '''ugly''' as sin'' — xấu như ma | : ''to grow '''ugly''''' — xấu đi | Xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ. | : '''''ugly''' news'' — tin xấu | : '''''ugly''' weather'' — tiết t [..]
|
3 |
uglyLà tính từ tro tiếng Anh, có nghĩa là " xấu", trái nghĩa với từ beautiful = đẹp. Ví dụ. She is an ugly woman. Cô ấy là một người phụ nữ xấu xí Từ này thiên về miêu tả ngoại hình bề ngoài, khác với từ " bad" cũng có nghĩa là xấu nhưng muốn nói đến tính cách, đạo đức. Ví dụ: he is bad= anh ta rất xấu xa
|
4 |
uglyTính từ: xấu xí nói chung (nói về vẻ bề ngoài), xấu, gở, khó Ví dụ 1: Cô ta không đủ tự tin vì vẻ ngoài xấu xí của mình. (She is not confident because of her ugly appearance.) Ví dụ 2: Tôi sẽ không để cô ấy nghe được tin xấu này. (I won't let her know this ugly news.)
|
5 |
ugly1. Xấu xí: She suddenly becomes ugly with so that much make up on. 2. Tồi tệ: The situation soon deteriorated and became ugly for French ground forces at Dien Bien Phu after the destruction of the airfield.
|
6 |
ugly['ʌgli]|tính từ xấu xí; khó chịu (khi nhìn, nghe thấy)as ugly as sin xấu như mato grow ugly xấu đi xấu xa, đáng sợ, gở; thù địch, đe doạugly news tin xấu, tin gởugly weather tiết trời xấuan ugly custo [..]
|
7 |
uglyxấu
|
8 |
uglyvề hình thức, vẻ ngoài: ugly nghĩa là xấu xí, chỉ người có vẻ bề ngoài không đẹp, khiến người xem thấy không thoải mái về tính chất, ugly có thể hiểu là -xấu: ví dụ: ugly news, ugly lie -xấu xa: she has an ugly personality
|
<< typo | ultimate >> |