h2vn.net
|
1 |
caseVỏ ngoài của đồng hồ. Với đồng hồ dành cho nam, case thường có đường kính từ 35mm trở lên, đồng hồ nữ thì case có đường kính từ 34 mm hoặc nhỏ hơn.
|
2 |
crystalLà mặt kính của đồng hồ. Thường được phủ một lớp chống sước được phủ lên bề mặt. Nó thường là Plexiglas, Hardlex hoặc tinh thể sapphire tổng hợp.
|
3 |
crystallà lớp chống sước được phủ lên bề mặt của đồng hồ. Nó thường là Plexiglas, Hardlex hoặc tinh thể sapphire tổng hợp.
|
4 |
crownThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
crystallà lớp chống sước được phủ lên bề mặt của đồng hồ. Nó thường là Plexiglas, Hardlex hoặc tinh thể sapphire tổng hợp.Click to expand... Crystal trong đồng hồ chính là mặt kính của đồng hồ chứ không ph [..]
|
6 |
atmviết tắt 1 đơn vị của áp suất khí quyển. Đồng hồ sử dụng đơn vị này để biểu thị khả năng chống nước.
|
7 |
movementMáy, động cơ của chiếc đồng hồ.
|