1 |
tmrTrong tiếng Anh nó là từ viết tắt của từ "Tomorrow", nghĩa là ngày mai. Ví dụ 1: Tôi sẽ ghé lại vào giờ này ngày mai. (I will come again at this time tmr. Ví dụ 2: Ngày mai bạn có rảnh không? Chúng ta có thể gặp mặt chứ? (Do you have free time tmr? Can we meet?)
|
<< hit me up | nhóc ác >> |