1 |
theo đuổiđg. Kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng, một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp). Theo đuổi chính sách hoà bình. Theo đuổi cô gái đã nhiều năm [..]
|
2 |
theo đuổilàm việc gì đó một cách kiên trì, bền bỉ nhằm mong đạt cho bằng được mục đích (thường là những việc làm tốt đẹp) theo đuổi công danh [..]
|
3 |
theo đuổiđg. Kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng, một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp). Theo đuổi chính sách hoà bình. Theo đuổi cô gái đã nhiều năm (kng.). Mỗi người theo đuổi một ý nghĩ riêng.
|
4 |
theo đuổi Kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng, một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp). | : '''''Theo đuổi''' chính sách hoà bình.'' | : '''''Theo đuổi' [..]
|
<< then | thi hành >> |