Ý nghĩa của từ tô hô là gì:
tô hô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tô hô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tô hô mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tô hô


Trần truồng và để lộ bộ phận sinh dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tô hô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tô hô": . tà huy Tà Hừa tả hữu tai hại tai họa tài hoa tài hóa tái hồi tạo [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tô hô


Trần truồng và để lộ bộ phận sinh dục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tô hô


Trần truồng và để lộ bộ phận sinh dục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tô hô


(Khẩu ngữ) (cơ thể) ở trạng thái để phơi bày ra một cách lộ liễu những chỗ cần được che kín cởi truồng tô hô
Nguồn: tratu.soha.vn





<< không trung tô giới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa