1 |
scale[skeil]|danh từ|ngoại động từ|danh từ|ngoại động từ|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) (thực vật học) vảy bắc vảy da, vật hình vảy lớp gỉ (trên sắt) cáu cặn; bựa, cao răng; cặn v [..]
|
2 |
scale Vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ). | Vảy bắc. | Vảy, vật hình vảy. | Lớp gỉ (trên sắt). | Cáu cặn; bựa (răng). | Đánh vảy, lột vảy. | Cạo lớp gỉ. | Cạo cáu, cạo bựa. | Tróc vảy, sầy vảy. | Cái đĩa [..]
|
3 |
scalethang đo
|
4 |
scalethang, tỷ lệ
|
5 |
scale1.tỷ lệ; thang, thước tỷ lệ 2.vảy // chia tỷ lệ~ of depth thang độ sâu~ of earthquake intensity thang cường độ động đất~ of hardness thang độ cứng~ of height thang độ cao~ of reduction tỷ lệ thu nhỏ~ of seismic intensity thang cường độ động đất~ of turbulence cấp nhiễu loạn~ of wind force cấp gió~ [..]
|
6 |
scale( Anh ) Thang âm.
|
7 |
scaletỷ lệ
|
8 |
scaleDanh từ: - Một bộ số, số lượng,..., được sử dụng để đo lường hoặc so sánh mức độ của một thứ gì đó - Mối quan hệ giữa kích thước thực của một cái gì đó và kích thước của nó trên bản đồ, mô hình hoặc sơ đồ
|
9 |
scalethang điểm
|
<< sand | scrape >> |