1 |
prPr được sử dụng như một động từ để chỉ một cách quảng cáo, quảng bá sản phẩm hay giới thiệu bản thân cá nhân, doanh nghiệp. Thường được sử dụng nhiều trong hoạt động kinh tế và ngành giải trí với nghĩa đánh bóng tên tuổi Ví dụ: cô ấy biết cách pr bản thân
|
2 |
prloại từ: danh từ chuyên ngành: quảng cáo ý nghĩa: quan hệ công chung dạng đầy đủ: public relations public : công chúng; relations : qua hệ cách dùng: PR là một thuật ngữ dùng trong vĩnh vực kinh tế và quảng cáo để chỉ việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng đồng để tạo dựng và giữ gìn một hình ảnh tích cực của mình. Các hoạt động quan hệ công chúng bao gồm các việc quảng bá thành công, giảm nhẹ ảnh hưởng của các thất bại, công bố các thay đổi, và nhiều hoạt động khác. Có thể hiểu PR là: Tạo các mối liên hệ ảnh hưởng đối với môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp. Quan hệ công chúng là các hoạt động nhằm: -Tiếp xúc (Họp báo, hội nghị khách hàng) -Lắng nghe (khách hàng nói về sản phẩm) -Trao đổi, truyền đạt (về ảnh hưởng của sản phẩm đối với người tiêu dùng,...) -Tạo lập hình ảnh và ấn tượng (tài trợ học bổng cho sinh viên, tổ chức cuộc thi cúp truyền hình,...) Các hoạt động hướng về công chúng được doanh nghiệp qui họach theo từng thời điểm: có thể rộng hay hẹp với các đối tượng.
|
3 |
prPR là từ mượn từ Tiếng Anh, để chỉ một nghành nghề đang rất hot tại Việt Nam. PR là viết tắt của từ Public Relations, nếu dịch nôm ra Tiếng Việt, ta có thể hiểu PR là Quan Hệ Công Chúng. PR, công nghệ PR, là việc dùng tới các kênh báo chí, truyền thông,..vv, để uốn nắn hình ảnh của một người hay một công ty, cơ quan theo một cách đã được định hướng nào đó.
|
4 |
pr1.Danh từ, số nhiều prs +, ( PR) (viết tắt) của public relations (thông tục) (giao tế; quan hệ quần chúng). Ví dụ: a PR exercise +, một cuộc giao tiếp quần chúng (nhằm gây thiện chí mà không giải quyết vấn đề hoặc đạt kết quả) +, quảng cáo, quảng bá sản phẩm..... ví dụ: chương trình PR 2. (viết tắt) của pair (đôi, cặp) 3. (viết tắt) của price (giá)
|
5 |
prPress Rotating- nhấn và quay...ngụ ý đánh bóng, đánh bóng tên tuổi, danh tiếng trên mức có thật nhằm đạt mục đich chính trị, kinh tế nào đó
|
6 |
prViết tắt của Public Relations (Quan hệ công chúng), là hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp, v.v nhằm nâng cao hình ảnh, thương hiệu của họ, xây dựng niềm tin với các khách hàng, nhà đầu tư.
|
7 |
prPR : viết tắt của Public Relations : quan hệ quần chúng Viết tắt của từ Pair ( đôi, cặp) Viết tắt của Price (giá) PR (chuyên ngành kỹ thuật) : Lỗi in Press Release (thông cáo báo chí) Press Conference (họp báo) Press Interview (phỏng vấn báo chí) Press Dumping (tác động vào báo chí)
|
8 |
prQuan hệ công chúng (tiếng Anh: public relations, viết tắt là PR) là việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng đồng để tạo dựng và giữ gìn một hình ảnh tích [..]
|
9 |
pr(abbreviation of public relations) ngành PR (quan hệ công chúng)
|
10 |
prPR là từ viết tắt cho Public Relationship, có nghĩa là quan hệ công chúng. Đây là một bộ phận làm việc trong ngành marketing. Nhiệm vụ của bộ phận này đó chính là giải quyết những vấn đề sẽ gây ảnh hưởng đến danh tiếng của một công ty, tập đoàn hay tổ chức đồng thời cải thiện mối quan hệ của công ty, tập đoàn hay tổ chức với khách hàng.
|
11 |
prPR là từ viết tắt cho Public Relationship, có nghĩa là quan hệ công chúng. Đây là một bộ phận làm việc trong ngành marketing. Nhiệm vụ của bộ phận này đó chính là giải quyết những vấn đề sẽ gây ảnh hưởng đến danh tiếng của một công ty, tập đoàn hay tổ chức đồng thời cải thiện mối quan hệ của công ty, tập đoàn hay tổ chức với khách hàng.
|
12 |
prPr ghi tắt của "Public Relation", tạm dịch là quan hệ công chúng. Pr có vai trò to lớn như xây dựng hình ảnh thương hiệu, quảng cáo giá trị thương hiệu, tăng cường quan hệ cộng đồng. Người, công ty làm quan hệ công chúng (pr) phải dự đoán, phân tích, tổ chức, nghiên cứu... để thúc đẩy tương tác của khách hàng và tạo khách hàng tiềm năng.
|
13 |
prquan hệ công chúng là một chức năng quản lí đặc biệt giúp thiết lập và duy trì mối liên hệ trong sự giao tiếp ,hiểu biết,chấp nhận và hợp tác giữa một tổ chức và công chúng của nó;bao gồm quản lý vấn đề hoặc vụ việc ;giúp tổ chức đó tiếp nhận thông tin và đưa ra quan điểm trước công luận ;xác định và nhấn mạnh trách nhiệm của ban quản lý tổ chức trong việc đáp ứng nhu cầu của công chúng;giúp các nhà quản lý theo kịp và tận dụng những đổi thay với tư cách là một hệ thống cảnh báo dự đoán các khuynh hướng sắp tới;sử dụng nghiên cứu và các kĩ thuật truyền thông đúng đắn và trung thực như những công cụ chủ lực. 9nhà xuất bản quốc gia hà nội0
|
14 |
pr1.viết tắt của ''public relations'' dùng trong ngôn ngữ kinh doanh có nghĩa quan hệ công chúng khi giới thiệu hay quảng bá sản phẩm của mình tới người tiêu dùng và nâng cao thương hiệu của công ty. 2. viết tắt của ''Pitch Runner'' đây là tiếng lóng của môn bóng chày
|
15 |
prPr (public relations): quan hệ công chúng. Pr đang là một nghề nóng và lương cao bởi yêu cầu cho nhân viên pr cao ngoài khả năng giao tiếp khéo léo bạn còn phải có ngoại hình bắt mắt.
|
16 |
pr
|
<< nude | Thiên Cầm >> |